1- GIỚI THIỆU CHUNG SUZUKI PRO 7 TẠ – XE TẢI SUZUKI 7 TẠ – XE TẢI SUZUKI 750KG
Trên thị trường Việt Nam hiện nay, xe tải Suzuki Carry Pro 7 Tạ được đánh giá là dòng xe có chất lượng tốt nhất, được nhiều khách hàng mua và sử dụng. Dòng xe 7 tạ Suzuki này cực tiện dụng khi dùng để chở hàng vào khu đông dân cư, đô thị với đường nhỏ hẹp với các đặc điểm sau đây:
Ngoại thất của xe suzuki 7 tạ được thiết kế mạnh mẽ với đầu cabin vuông. Điều này tạo cảm giác xe chắc chắn khi khách hàng tiếp xúc ngay từ lần đầu. Các bộ phận ngoại thất khác như hệ thống đèn – gương chiếu hậu của xe tải Suzuki Pro được thiết kế tối ưu cho tài xế cảm giác cầm lái tốt nhất, an toàn và dễ dàng vận hành nhất. Các khe gió của Suzuki 7 tạ 2024 có kích thước nhỏ, cho người lái xe yên tâm về tốc độ và khả năng làm mát động cơ.
Suzuki pro 7 tạ sở hữu nội thất hết sức tiện nghi với bảng taplo dễ sử dụng và vận hành, cùng với nhiều hộc chứa đồ tiện dụng. Các thiết bị giải trí như Radio/AM/FM kèm theo điều hòa hiện đại tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Người lái xe hoàn toàn yên tâm bởi các cửa xe của suzuki 750kg 2024 được lắp các thanh gia cường theo công nghệ TECT bản quyền của Suzuki Nhật Bản giúp bảo vệ người ngồi trong cabin trong mọi tình huống.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI NEW CARRY PRO 2024
THÔNG SỐ
|
ĐVT
|
THÙNG LỬNG
|
THÙNG MUI BẠT
(SIÊU DÀI) |
THÙNG KÍN
(SIÊU DÀI) |
KÍCH THƯỚC
|
||||
Chiều dài tổng thể
|
mm
|
4.195
|
||
Chiều rộng tổng thể
|
mm
|
1.765
|
||
Chiều cao tổng thể
|
mm
|
1.910
|
||
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
2.205
|
||
Vệt bánh xe (Trước/sau)
|
mm
|
1.465/ 1.460
|
||
Chiều dài lọt lòng thùng hàng
|
mm
|
2.375
|
2700
|
2700
|
Chiều rộng lọt lòng thùng hàng
|
mm
|
1.660
|
1.660
|
1.660
|
Chiều cao lọt lòng thùng hàng
|
mm
|
355
|
1810
|
|
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
160
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu
|
m
|
4,4
|
||
KHUNG XE
|
||||
Hệ thống lái
|
Bánh răng – Thanh răng
|
|||
Phanh trước
|
Đĩa thông gió
|
|||
Phanh sau
|
Tang trống
|
|||
Hệ thống treo trước
|
Kiểu MacPherson & lò xo cuộn
|
|||
Hệ thống treo sau
|
Trục cố định & Nhíp lá
|
|||
Lốp xe
|
165/80 R13
|
|||
KHUNG GẦM
|
||||
Lốp và bánh xe
|
165 R13 + mâm sắt
|
|||
Lốp dự phòng
|
165 R13 + mâm sắt
|
|||
TẢI TRỌNG
|
||||
Số chỗ ngồi
|
người
|
2
|
||
Tải trọng tối đa
|
kg
|
810
|
||
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách)
|
kg
|
940
|
||
Dung tích bình xăng
|
lít
|
43
|
||
KHỐI LƯỢNG
|
||||
Khối lượng bản thân
|
kg
|
1.070
|
||
Khối lượng toàn bộ
|
kg
|
2.010
|
||
ĐỘNG CƠ
|
||||
Số xy lanh
|
4
|
|||
Số van
|
16
|
|||
Dung tích xy-lanh
|
cm3
|
1.462
|
||
Đường kính x Hành trình piston
|
mm
|
74 x 85
|
||
Tỷ suất nén
|
10
|
|||
Công suất cực đại
|
HP (kw) / rpm
|
95 (71) / 5.600
|
||
Mô mem xoắn cực đại
|
N•m / rpm
|
135 / 4.400
|
||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
Phun xăng điện tử
|
|||
Tốc độ tối đa
|
km/h
|
140
|
||
HỘP SỐ
|
||||
Loại
|
5 MT
|
|||
Tỷ số truyền
|
Số 1
|
3.58
|
||
Số 2
|
2.095
|
|||
Số 3
|
1.531
|
|||
Số 4
|
1.000
|
|||
Số 5
|
0.855
|
|||
Số lùi
|
3.727
|
|||
Tỷ số truyền cuối
|
4.875
|
|||
NGOẠI THẤT
|
||||
Tấm chắn bùn
|
Trước/sau
|
|||
Đèn pha
|
Halogen phản quang đa chiều
|
|||
Gạt mưa
|
Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa
|
|||
Gương chiếu hậu bên ngoài
|
Điều chỉnh cơ
|
|||
NỘI THẤT
|
||||
Đèn cabin
|
Đèn cabin trước (2 vị trí)
|
|||
Tấm che nắng
|
Phía tài xế/ Phía ghế phụ
|
|||
Tay nắm
|
Tay nắm ở góc chữ A (2 bên)
|
|||
Hộc đựng ly
|
Phía tài xế
|
|||
Cổng phụ kiện 12V
|
Bảng điều khiển x 1
|
|||
Cổng USB
|
Có
|
|||
Hộc đựng đồ
|
Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa)
|
|||
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách)
|
||||
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN
|
||||
Tay lái 2 chấu
|
Nhựa PP
|
|||
Trợ lực điện
|
Có
|
|||
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp
|
Có
|
|||
TIỆN NGHI LÁI
|
||||
Điều hòa
|
Có, Điều chỉnh cơ, Hai chiều nóng lạnh
|
|||
Âm thanh
|
Loa x 2
|
|||
Đầu MP3 AM/FM
|
||||
GHẾ NGỒI
|
||||
Hàng ghế trước
|
Chức năng trượt
|
|||
Tựa đầu
|
Phía tài xế
|
|||
Phía ghế phụ
|
||||
AN TOÀN VÀ AN NINH
|
||||
Dây an toàn
|
Dây an toàn ELR 3 điểm x 2
|
|||
Khóa tay lái
|
Có
|
|||
Cảnh báo chống trộm
|
Có
|
Thùng xe tải suzuki 7 tạ pro có nhiều loại như: Suzuki 7 tạ Thùng kín Composite, Suzuki Carry Pro 7 tạ thùng kín Inox, Suzuki 7 tạ mui bạt dài, Suzuki Pro 7 Tạ thùng lửng. Thùng xe được thiết kế rộng rãi với kích thước lọt lòng siêu dài lên tới: 2700 x 1660 x 1810 mm và các cửa mở rất linh hoạt giúp bạn xếp dỡ hàng hóa rất dễ dàng và nhanh chóng.
THỦ TỤC MUA XE TẢI SUZUKI 7 TẠ CARRY PRO – XE TẢI SUZUKI 7 TẠ 750KG TRẢ GÓP
Hồ sơ vay mua xe tải Suzuki 7 tạ Carry Pro – xe tải suzuki 7 tạ 750kg trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe tải Suzuki 7 tạ Carry Pro – xe tải suzuki 7 tạ 750kg trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe